Giới thiệu
Khái quát trang web
MARUGOTO-NO-KOTOBA là trang web bạn có thể học các từ vựng, mẫu câu được sử dụng trong tuyển tập giáo trình "Marugoto - Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản", giáo trình tuân theo tiêu chuẩn giáo dục tiếng Nhật JF (viết tắt của từ Japan Foundation, Quỹ giao lưu văn hóa Nhật Bản).
Để biết thêm thông tin về "Marugoto - Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản" vui lòng tham khảo tại đây.
Đặc trưng
- ・ Cho phép tra cứu ý nghĩa và tìm kiếm câu ví dụ sử dụng của các từ vựng, mẫu câu. Có phát âm bằng tiếng Nhật.
- ・ Có thể tạo danh sách học riêng phù hợp với nhu cầu của mình bằng cách chọn lọc theo chủ đề của giáo trình hay theo bài học, loại từ loại.
- ・ Có các bài kiểm tra nhỏ sử dụng các mẫu câu, từ vựng theo danh sách đã chọn.
Khái quát nội dung
Tìm kiếm検索
Khi muốn tra nghĩa của từ
Bạn chỉ cần nhập từ khóa để tìm kiếm mẫu câu, từ vựng liên quan. Bạn có thể nhập từ khóa bằng chữ Hán, chữ Romaji hay bằng ngôn ngữ của nước bạn (ví dụ tiếng Việt).
Khi bạn thực hiện tìm kiếm, trang web sẽ hiển thị ra tất cả các từ ngữ và mẫu câu liên quan. Kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm ý nghĩa kèm theo hình minh họa và tên giáo trình sử dụng. Ngoài ra bạn còn có thể nghe được phát âm của từ đó.
Nếu bạn chọn và nhấp chuột vào một từ trên danh sách thì bạn sẽ được chuyển sang trang chi tiết của từ đó. Trên trang chi tiết sẽ hiển thị các thông tin dưới đây.
- ・Loại giáo trình
- ・Chủ đề, bài học
Giáo trình hoạt động, giáo trình ngữ pháp → Chủ đề, bài học xuất hiện đầu tiên
Sổ từ vựng → Toàn bộ các chủ đề, bài học liên quan - ・Từ loại
- ・Thể từ điển (trường hợp là động từ)
- ・Câu ví dụ
Danh sách của tôiわたしのリスト
Khi muốn sắp xếp các từ và mẫu câu
Bạn có thể tạo các danh sách phù hợp với bản thân bằng cách chọn loại giáo trình, chủ đề, bài học và các từ loại muốn học. Ví dụ tạo danh sách tính từ đuôi -i, tính từ đuôi -na mới học của một bài cụ thể hoặc danh sách riêng các động từ nhóm 1.
Bộ sưu tậpコレクション
Ở đây 5 chủ đề: lịch, thời gian, vị trí / địa điểm, số lượng, màu sắc được trình bày một cách hệ thống theo dạng bảng có hình minh họa giúp người dùng dễ học.
Các từ xem gần đây最近見たことば
Bạn có thể xem lại các mẫu câu, từ vựng mà bạn đã tìm kiếm và xem chi tiết gần đây. Hãy thử kiểm tra xem bạn có thể nhớ chúng không?
BONUS☆にほんご YATTETTE
Chúng tôi đã tập hợp các câu ví dụ thường gặp trong cuộc sống hàng ngày như trò chuyện về sở thích của mình với bạn bè hay khi viết thư điện tử bằng tiếng Nhật. Khi muốn sử dụng tiếng Nhật bạn có thể tìm trong Can-do các trường hợp tương tự bối cảnh của mình để tham khảo. Trong đó có đưa ra các ví dụ có sử dụng từ vựng, mẫu câu trong nhiều tình huống khác nhau. Chúng tôi tin rằng bạn sẽ tìm được các ví dụ hữu ích cho mình. Bạn chỉ cần biến đổi nội dung một chút bằng cách thay bằng các từ ngữ phù hợp với bối cảnh sử dụng thực tế của mình rồi thưởng thức và thử sức với việc giao tiếp bằng tiếng Nhật.
Bạn sẽ thấy có những câu ví dụ có kí hiệu . Nhấp chuột vào nút
này cho phép bạn xem một cuộc trò chuyện mẫu sử dụng câu ví dụ đối tượng, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng nó.
Kí hiệu và cách thể hiện
Chữ Romaji
Cách thể hiện chữ Romaji tuân theo quy tắc của giáo trình "Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản".
・Ký hiệu của các âm đặc biệt
Trường âm (ví dụ) |
ああ / かあ | アー / カー |
aa / kaa |
---|---|---|---|
いい / きい | イー / キー |
ii / kii |
|
うう / くう | ウー / クー |
uu / kuu |
|
えい / けい | エー / ケー |
ee / kee |
|
おう (おお) / こう | オー / コー | oo / koo | |
Âm mũi (ví dụ) |
にほんご (日本語) | Nihongo | |
きんようび (金曜日) | kin'yoobi | ||
こんにちは | konnichiwa | ||
Âm ngắt (ví dụ) |
ゆっくり | yukkuri | |
Hiragana | Katakana | Romaji |
Chữ Kanji / Kana
Nếu bạn chọn "漢字・かな" (Kanji / Kana) bằng tiếng Nhật thì các câu ví dụ, từ vựng sẽ được thể hiện bằng các từ ngữ, bao gồm cả chữ Kanji (chữ Hán) đã học trong giáo trình (ngữ pháp) của cấp độ đó.
Nếu bạn chọn "かな" (Chỉ dùng Kana) thì các câu ví dụ sẽ được thể hiện hoàn toàn bằng Kana, không sử dụng chữ Kanji.
Ký hiệu và từ viết tắt
Giáo trình, chủ đề, bài học được thể hiện theo các cách dưới đây.
Nhập môn (A1), Giáo trình hoạt động, Chủ đề 3, Bài số 5
→
Sơ cấp 1 (A2), Giáo trình ngữ pháp, Chủ đề 7, Bài số 14
→
Nhóm động từ được thể hiện theo các cách dưới đây.
Động từ Nhóm 1 →
Động từ Nhóm 2 →
Động từ Nhóm 3 →
Ban biên tập
Sản xuất / Quản lý
> Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản, trung tâm quốc tế Kansai
Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản được thành lập vào nằm 1972 với tư cách pháp nhân đặc biệt trực thuộc Bộ ngoại giao, đây là tổ chức chuyên thực hiện các sự kiện giao lưu văn hóa nghệ thuật, giáo dục tiếng Nhật ở nước ngoài, nghiên cứu Nhật Bản và trao đổi tri thức. Là một cơ quan trực thuộc Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản, trung tâm quốc tế Kansai thực hiện các hoạt động hỗ trợ người học tiếng Nhật tại nước ngoài thông qua các chương trình nghiên cứu tiếng Nhật, phát triển trang web và tài liệu giảng dạy tiếng Nhật.
Sản xuất nội dung
Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản, trung tâm quốc tế Kansai
Nhập môn(A1) / Sơ cấp 1(A2)
- • Tetsuya Tanaka (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Keiko Kawashima (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Asuka Ichihara (Cựu chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Sumiko Maeda (Giảng viên)
- • Reiko Miyazaki (Giảng viên)
- • James Stuart Jones (Cựu giảng viên)
- • Akiko Matsuoka (Trợ lý)
Sơ cấp 2(A2)
- • Yoko Ishii (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Sumiko Maeda (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Jun Arai (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Hideaki Ito (Cựu chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Reiko Miyazaki (Giảng viên)
- • Kie Kawasaki (Trợ lý)
Sản xuất phiên bản tiếng Việt
- • Masayo Hirokaga (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Kentaro Azuma (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
- • Wei Na (Chuyên gia giáo dục tiếng Nhật)
Cộng tác viên
Sản xuất website
Minh họa
office purechild
Âm thanh
> IMAGICA WEST Corp.(Nhập môn(A1) / Sơ cấp 1(A2))
> Chara Corporation(Sơ cấp 2(A2))
Dẫn chuyện
Hiroko Aoki, Kyoko Matsuba, Takuya Matsumoto (Nhập môn(A1) / Sơ cấp 1(A2))
Yuriko Imanishi (Sơ cấp 2(A2))